Natri sulfat
Natri sulfat

Natri sulfat

[Na+].[Na+].[O-]S([O-])(=O)=ONatri sunfat là muối natri của acid sulfuric. Khi ở dạng khan, nó là một tinh thể rắn màu trắng có công thức Na2SO4 được biết đến dưới tên khoáng vật thenardite; Na2SO4·10H2O được tìm thấy ngoài tự nhiên dưới dạng khoáng vật mirabilite, và trong sản xuất nó còn được gọi là muối Glauber hay mang tính lich sử hơn là sal mirabilis từ thế kỉ 17. Một dạng khác là tinh thể heptahiđrat được tách ra từ mirabilite khi làm lạnh. Với sản lượng sản xuất hàng năm lên đến 6 triệu tấn, nó là một sản phẩm toàn cầu quan trọng về hóa chất.Natri sunfat được ứng dụng chủ yếu trong việc sản xuất thuốc tẩy và trong phương pháp Kraft để làm bột giấy. Khoảng 2/3 lượng natri sunfat của thế giới là từ mirabilite, dạng khoáng vật tự nhiên của muối đecahiđrat, và phần còn lại là từ phụ phẩm của các ngành công nghiệp hóa chất khác như sản xuất axit clohydric.

Natri sulfat

Anion khác Natri selenat
Natri tellurat
Chỉ mục EU không được liệt kê
Số CAS 7757-82-6
Cation khác Lithi sunfat
Kali sulfat
Rubiđi sunfat
Caesi sunfat
ChEBI 32149
InChI
đầy đủ
  • 1S/2Na.H2O4S/c;;1-5(2,3)4/h;;(H2,1,2,3,4)/q2*+1;/p-2
Điểm sôi 1429 °C (khan)
Công thức phân tử Na2SO4
Điểm bắt lửa không cháy
Khối lượng riêng 2.664 g/cm3 (khan)
1.464 g/cm3 (đecahiđrat)
MSDS ICSC 0952
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 24436
Độ hòa tan trong nước khan:
4.76 g/100 mL (0 °C)
42.7 g/100 mL (100 °C)
heptahiđrat:
19.5 g/100 mL (0 °C)
44 g/100 mL (20 °C)
Bề ngoài tinh thể rắn màu trắng
hút ẩm
Chiết suất (nD) 1.468 (khan)
1.394 (decahiđrat)
Độ hòa tan không tan trong êtanol
tan trong glyxerolhiđro iođua
Mùi không mùi
Số RTECS WE1650000
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[Na+].[O-]S([O-])(=O)=O

Khối lượng mol 142.04 g/mol (khan)
322.20 g/mol (đecahiđrat)
Nguy hiểm chính gây kích ứng
Điểm nóng chảy 884 °C (khan)
32.38 °C (decahiđrat)
NFPA 704

0
1
0
 
Mã ATC A06AD13,A12CA02
Tên khác Thenardite (khoáng vật)
muối Glauber (decahiđrat)
Sal mirabilis (decahiđrat)
Mirabilite (decahiđrat)
Hợp chất liên quan Natri bisunfat
Natri sunfit
Natri persunfat
Cấu trúc tinh thể trực thoi hay lục phương (khan)
đơn tà (decahiđrat)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Natri sulfat http://v3.espacenet.com/textdes?DB=EPODOC&IDX=GB69... http://hazard.com/msds/mf/baker/baker/files/s5022.... http://www.sriconsulting.com/CEH/Public/Reports/77... http://galileo.rice.edu/Catalog/NewFiles/glauber.h... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/6347057 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/7264905 http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/s... http://www.eng.mie-u.ac.jp/research/activities/29/...